CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA DẦU VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Mỡ chịu áp E.P

Giới thiệu

  • Mỡ CPC E.P cũng là mỡ đa dụng nhưng có chứa thêm các phụ gia cực áp độc đáo làm gia tăng khả năng chịu áp suất và tải trọng nặng. Loại mỡ này có thể chịu được hơn 40 lb trong kiểm nghiệm Timken
  • Khả năng chịu áp lực cao: Loại mỡ này thường dùng cho việc chống mòn của các vòng bi, bạc đỡ chịu lực cao, áp suất cao, tốc độ cao, hoặc nhiệt độ cao hoặc tốc độ thấp.
  • Mỡ CPC E.P có 3 cấp độ khác nhau No.0, No.1, No.2

Đóng gói.

  • vThùng 180 kg
  • v Xô 15 kg

Các thông số kỹ thuật cơ bản:

Chỉ số ASTM NLGI (Viện mỡ bôi trơn quốc gia) No.0 No.1 No.2
Điểm nhỏ giọt 191 193 194
Độ lún kim
60lần, 1/10mm 368 326 280
10,000lần, 1/10mm 375 328 292
Màu Xanh đen Xanh đen Xanh đen
Độ bền oxi hoá
    100 giờ, giảm áp suất, psi 4.0 2.0 3.0
    500 giờ, giảm áp suất, psi 14.0 13.1 140
Kiểm nghiệm chống gỉ Đạt Đạt Đạt
Độ ăn mòn tấm đồng 1000C, 24h 1a 1a 1a
Kiềm xà phòng Lithium Lithium Lithium
Khả năng chịu nước, 79.40C, % 8.3 8.0
Timken EP, tải trọng chấp thuận, Lbs 50 50 50
Độ nhớt của dầu khoáng, cSt@1000C 19.02 19.02 19.02
Ký hiệu sản phẩm LB80300 LB80301 LB80302