CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA DẦU VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Dầu phanh SUPER DOT4

Giới thiệu

  • Loại dầu này sản xuất theo tiêu chuẩn dầu phanh của Mỹ FMVSS 116 DOT 4 và DOT 3 và vượt qua các chỉ tiêu của bộ tiêu chuẩn SAE J1703 và ISO 4925.
  • Đây là loại dầu phanh không chứa glycol, dẫn xuất glycol nên có thể sử dụng trong tất cả các hệ thống phanh thuỷ lực như các hệ thống phanh của xe khách, xe tải, xe búyt, thiết bị không phải là cao tốc.

Đóng gói:

  • Thùng 200 lít
  • Xô 19 lít
  • Chai 1 lít.

Các thông số kỹ thuật cơ bản:

Tỷ trọng , 15.6/15.6 oC 1.07
Điểm chớp cháy, COC, oC 149
ERBP  oC 274
ERBP ẩm,  oC 168
Độ nhớt động học, cSt@ 100 oC 2.31
                                    @ -40 oC 1113
pH 8.04
Tính ổn định khi nhiệt độ thay đổi oC
                    ổn định ở nhiệt độ cao -1.5
                    ổn định hoá chất 0
Độ ăn mòn (thay đổi trọng lượng, mg/cm2 )
                    Sắt mạ -0.01
                    Thép -0.02
                    Nhôm -0.01
                    Gang +0.03
                    Đđồng thau -0.07
                    Hợp kim đồng -0.03
Tính linh động ở nhiệt độ thấp. giây
          Thời gian chảy ở  – 400C 1.2
          Thời gian chảy ở  – 500C 5.3
Khả năng bay hơi ở 1000C
          Bay hơi trên % trọng lượng 26
          Điểm đông đặc của cặn. 0C <-5
Khả năng chịu nước
           Thời gian chảy ở  – 400C, giây 2.2
            Sự đóng cặn. -400C, Vol % Không
            Sự đóng cặn. 600C, Vol % Không
Tính tương hợp
           Sự đóng cặn. -400C, Vol % Không
           Sự đóng cặn. 600C, Vol % Không
Độ oxy hoá (thay đổi trọng lượng, mg/cm3 )
           Gang +0.00
           Nhôm -0.01
Tác động lên cốc  cao su
          ở 700C  Tăng đường kính gốc mm 0.43
          ở 700C  Giảm độ cứng IRHD 2
          ở 1200C  Tăng đường kính gốc mm 0.63
          ở 1200C  Giảm độ cứng IRHD 5
Thử nghiệm hiệu suất làm việc đạt
Ký hiệu sản phẩm LB39801